Để giúp quý khách hàng có thể tham khảo trước Bảng báo giá sửa chữa xe Audi năm 2022 tại Hà Nội, Gara ô tô Thành Trung đã tổng hợp báo giá một số hạng mục sửa chữa – bảo dưỡng thường gặp.
Bảng báo giá sửa chữa xe Audi năm 2022 tại Hà Nội
Bảng giá này liệt kê các hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng bao gồm phí nhân công và vật tư cơ bản tại xưởng. Giá dịch vụ sẽ có một số phát sinh nếu yêu cầu sửa chữa tận nơi hoặc kéo xe về tận xưởng:
- Giá sửa chữa tận nơi giao động từ 200.000 – 400.000đ (tùy khoảng cách) cho mỗi lần phục vụ.
- Giá cứu hộ tùy theo loại xe, khoảng cách và điều kiện đường xá, thời tiết mà có giá từ 700.000đ cho mỗi chuyến cứu hộ.
Lịch bảo dưỡng xe Audi năm 2022 |
||||
STT | Hạng mục | Kiểm Tra | Vệ sinh bảo dưỡng | Thay thế |
1 | Dầu máy và lọc dầu máy | 8.000 km/năm | ||
2 | Lọc gió động cơ | 8.000 km/lần | 32.000 km/năm | |
3 | Lọc gió điều hòa | 8.000 km/lần | 24.000 km/năm | |
4 | Nước làm mát động cơ | 16.000 km/lần | 64.000 km/3 năm | |
5 | Dầu số và lọc dầu số tự động | 24.000 km/lần | 48.000 km/2 năm | |
6 | Dầu phanh | 32.000 km/2 năm/lần | ||
7 | Dầu cầu | 48.000 km/2 năm | ||
8 | Lọc nhiên liệu | 64.000 km/2 năm | ||
9 | Bugi/Bướm ga | 24.000 km/lần | 48.000 km/2 năm | |
10 | Kim phun nhiên liệu | 24.000 km/lần | 48.000 km/2 năm | |
11 | Cao su hạt mưa | 24.000 km/năm | ||
12 | Lốp xe | Thường xuyên kiểm tra | 56.000 km/2 năm | |
13 | Dây Curoa | Kiểm tra mỗi lần thay dầu | 64.000 km/2 năm | |
14 | Bảo dưỡng hệ thống phanh | 64.000 km | ||
15 | Đĩa phanh trước | 80.000 km | ||
16 | Đĩa phanh sau | 120.000 km | ||
17 | Má phanh | 64.000 – 120.000 km | ||
18 | Kiểm tra tổng thể (máy, gầm, điện) | Mỗi lần vào xưởng |